Bound

Định nghĩa Bound là gì?

BoundGiới hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bound - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Nhà nước bị hạn chế hoặc chế hơn. Ví dụ, nhiều chương trình phần mềm thương mại có các điều khoản và điều kiện mà người dùng phải đồng ý bị ràng buộc với trước khi họ có thể sử dụng chương trình. Xem thêm ràng buộc.

Definition - What does Bound mean

1. State of being constrained or constricted. For example, many commercial software programs have terms and conditions that users must agree to be bound to before they can use the program. See also bind.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *