Boundary objects

Định nghĩa Boundary objects là gì?

Boundary objectsĐối tượng ranh giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boundary objects - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hạng mục thông tin nhận thức và sử dụng khác nhau của các nhà quan sát khác nhau trong ánh sáng của những thành kiến ​​riêng, trải nghiệm hoặc nhu cầu của họ. số liệu dân số, ví dụ, được phân tích bởi nhà nhân khẩu học và các nhà tiếp thị cho mục đích rất khác nhau.

Definition - What does Boundary objects mean

Items of information perceived and used differently by different observers in light of their own biases, experiences, or needs. Population data, for example, is analyzed by demographers and marketers for very different ends.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *