Branch automation

Định nghĩa Branch automation là gì?

Branch automationTự động chi nhánh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Branch automation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống kết nối các quầy phục vụ khách hàng với các hồ sơ của khách hàng ngân hàng thường lưu giữ tại trụ lại. Hệ thống này làm giảm thủ tục giấy tờ và cải thiện dịch vụ. Nó là dễ dàng hơn để tìm thông tin tài khoản cho khách hàng và cho vay quá trình. Còn được gọi là nền tảng tự động hóa.

Definition - What does Branch automation mean

A system that connects the customer service desk with the records of banking customers normally kept in the back office. The system reduces paperwork and improves service. It is easier to find account information for customers and process loans. Also called platform automation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *