Định nghĩa Breach of confidence là gì?
Breach of confidence là Vi phạm niềm tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Breach of confidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sử dụng thông tin bí mật của một công ty gây thiệt hại của công ty. Bất kỳ ai được phép truy cập thông tin kinh doanh bí mật đang được nghĩa vụ pháp lý không để chiếm dụng hoặc lạm dụng nó.
Definition - What does Breach of confidence mean
Use of a firm's confidential information to the firm's detriment. Anyone given authorization to access confidential business information is under a legal obligation not to misappropriate or misuse it.
Source: Breach of confidence là gì? Business Dictionary