Breakeven period

Định nghĩa Breakeven period là gì?

Breakeven periodThời gian hòa vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Breakeven period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian theo yêu cầu của tiền ròng chảy (tổng doanh thu - chi phí hoạt động) của một dự án để bù đắp chi phí dự án hoặc đầu tư.

Definition - What does Breakeven period mean

Time required by the net cash flow (total revenue - operating expenses) of a project to offset the project cost or investment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *