Định nghĩa Brine là gì?
Brine là Nước muối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brine - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dung dịch nước có chứa hơn 2,6 phần trăm muối (lượng chứa trong nước biển), được sử dụng trong sản xuất xút (NaOH), clo, natri cacbonat và các sản phẩm khác. Sử dụng cũng trong chữa của da, và tẩy thịt và rau đóng hộp cho.
Definition - What does Brine mean
Water solution containing more than 2.6 percent salt (the amount contained in sea water), used in the manufacture of caustic soda (sodium hydroxide), chlorine, sodium carbonate and other products. Used also in curing of hides, and pickling of meats and vegetables for canning.
Source: Brine là gì? Business Dictionary