Building control

Định nghĩa Building control là gì?

Building controlKiểm soát tòa nhà. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Building control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhiệm vụ của một thực thể (chẳng hạn như một thanh tra xây dựng, mà trách nhiệm đã được phân cấp bởi một cơ quan của chính phủ) để đảm bảo thông qua kiểm tra định kỳ các công trình xây dựng trên một trang web được theo kế hoạch và đáp ứng các yêu cầu áp dụng.

Definition - What does Building control mean

Duty of an entity (such as a building inspector, to whom the responsibility has been delegated by an agency of government) to ensure through periodic inspection that the construction work on a site is according to the plan and meets the applicable requirements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *