Business climate

Định nghĩa Business climate là gì?

Business climateMôi trường kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business climate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Môi trường kinh tế chung gồm thái độ của chính phủ và các tổ chức cho vay đối với các doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh, thái độ của liên đoàn lao động đối với người sử dụng lao, chế độ thuế hiện hành, tỷ lệ lạm phát, và như vậy.

Definition - What does Business climate mean

General economic environment comprising of the attitude of the government and lending institutions toward businesses and business activity, attitude of labor unions toward employers, current taxation regimen, inflation rate, and such.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *