Business environment

Định nghĩa Business environment là gì?

Business environmentMôi trường kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business environment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến tình hình hoạt động của công ty. Môi trường kinh doanh có thể bao gồm các yếu tố như: khách hàng và nhà cung cấp; cạnh tranh và chủ sở hữu của nó; cải tiến trong công nghệ; pháp luật và các hoạt động của chính phủ; và thị trường, xã hội và xu hướng kinh tế.

Definition - What does Business environment mean

The combination of internal and external factors that influence a company's operating situation. The business environment can include factors such as: clients and suppliers; its competition and owners; improvements in technology; laws and government activities; and market, social and economic trends.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *