Định nghĩa Business failure là gì?
Business failure là Thất bại kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business failure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đóng cửa hoặc ngừng hoạt động kinh doanh có kết quả trong một sự mất mát cho các chủ nợ của mình. Công ty đó ngừng hoạt động do thiếu việc bán hàng hay lợi nhuận, hoặc nghỉ hưu hoặc cái chết của chính mình mà không để lại bất kỳ trách nhiệm pháp lý không được phân loại là một thất bại.
Definition - What does Business failure mean
Closure or cessation of business activity that results in a loss to its creditors. Firm that stops working due to lack of sales or profit, or retirement or death of its principal without leaving any liabilities is not classified as a failure.
Source: Business failure là gì? Business Dictionary