Business firm

Định nghĩa Business firm là gì?

Business firmCông ty kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business firm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tổ chức thương mại hoạt động trên một cơ sở phi lợi nhuận và tham gia bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng. Việc quản lý của một công ty kinh doanh thường sẽ phát triển một loạt các mục tiêu tổ chức và một chiến lược nhằm đáp ứng những mục tiêu cho nhân viên giúp đỡ hiểu nơi công ty được lãnh đạo và làm thế nào nó có ý định đạt được điều đó.

Definition - What does Business firm mean

A commercial organization that operates on a for-profit basis and participates in selling goods or services to consumers. The management of a business firm will typically develop a set of organizational objectives and a strategy for meeting those goals to help employees understand where the company is headed and how it intends to get there.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *