Định nghĩa Bypass là gì?
Bypass là Đường vòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bypass - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cố ý thành lập tuyến đường thay thế tạm thời tránh được con đường thích hợp, hoặc ức chế sự hoạt động đúng đắn, của một mạch, chảy, đường dẫn, hoặc hệ thống.
Definition - What does Bypass mean
Deliberately established alternative route that temporarily avoids the proper route, or inhibits the proper functioning, of a circuit, flow, path, or system.
Source: Bypass là gì? Business Dictionary