Định nghĩa Calendar year là gì?
Calendar year là Năm dương lịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Calendar year - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thời gian mười hai tháng bắt đầu với tháng 1 và kết thúc với tháng 31, và trong đó có 365 ngày trong năm nhuận phi và 366 ngày trong một năm nhuận. Còn được gọi là năm dân sự.
Definition - What does Calendar year mean
Twelve-month period starting with January 1 and ending with December 31, and which has 365 days in non leap years and 366 days in a leap year. Also called civil year.
Source: Calendar year là gì? Business Dictionary