Định nghĩa Call price là gì?
Call price là Cước điện thoại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Call price - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiền mà tổ chức phát hành phải trả cho người giữ một trái phiếu khi nó được cứu chuộc. Nó là tổng mệnh giá và phí bảo hiểm cuộc gọi, và được quy định trong khế ước trái phiếu.
Definition - What does Call price mean
Money that the issuer must pay to the holder of a bond when it is redeemed. It is the sum of the par value and the call premium, and is specified in the bond indenture.
Source: Call price là gì? Business Dictionary