Camaraderie

Định nghĩa Camaraderie là gì?

CamaraderieTình bạn thân thiết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Camaraderie - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cảm giác tin tưởng, lòng trung thành và thiện chí đó đã phát triển giữa những người đã biết nhau trong một thời gian đáng kể. Điều này có thể thấy rõ trong một nơi làm việc hoặc đơn vị sự nghiệp với những người làm việc cùng nhau tốt cho một mục tiêu chung.

Definition - What does Camaraderie mean

A sense of trust, loyalty and goodwill that has developed between people who have known each other for a significant period of time. This can be evident in a workplace or a service unit with people who work together well for a common goal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *