Capacity management

Định nghĩa Capacity management là gì?

Capacity managementNăng lực quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacity management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều chỉnh công suất của một tài nguyên (thiết bị, máy móc, hoặc hệ thống) để đáp ứng nhu cầu kế hoạch hoặc tải. Nhìn chung, năng lực sản xuất có thể được điều chỉnh bằng làm thêm giờ hoặc redeploying nhân lực.

Definition - What does Capacity management mean

Adjustment of the capacity of a resource (equipment, machine, or system) to meet a planned demand or load. In general, manufacturing capacity may be adjusted by working overtime or redeploying the manpower.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *