Định nghĩa Capital addition là gì?
Capital addition là Ngoài vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital addition - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng chi phí cho việc thêm tài sản bổ sung hoặc cải thiện tài sản hiện có trong phạm vi một doanh nghiệp. bổ sung vốn không phải là sửa chữa thực hiện để duy trì khả năng sử dụng các thiết bị nhưng có thể bao gồm bộ phận mới cần thiết để tăng sản xuất hoặc thiết bị cuộc sống.
Definition - What does Capital addition mean
The amount of expense for adding additional assets or improving existing assets within a business. Capital additions are not repairs made to maintain the usability of equipment but may include new parts necessary to increase production or equipment life.
Source: Capital addition là gì? Business Dictionary