Capital assistance program

Định nghĩa Capital assistance program là gì?

Capital assistance programChương trình hỗ trợ vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital assistance program - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chương trình được thực hiện bởi Bộ Tài chính của Hoa Kỳ cung cấp truyền vốn cho các công ty tổ chức ngân hàng để đổi lấy cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi bắt buộc và bảo đảm. Chương trình cứu trợ tài sản Gặp rắc rối năm 2008 là một ví dụ về một chương trình hỗ trợ vốn. Để đổi lấy giải cứu một số tổ chức tài chính, Hoa Kỳ đã cung cấp cổ phiếu ưu đãi và bảo đảm.

Definition - What does Capital assistance program mean

Program operated by the Treasury Department of the United States that provides capital infusions to bank holding companies in exchange for mandatory convertible preferred stock and warrants. The Troubled Asset Relief Program of 2008 is an example of a capital assistance program. In exchange for bailing out a number of financial institutions, the United States was provided preferred stocks and warrants.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *