Capital budget

Định nghĩa Capital budget là gì?

Capital budgetNgân sách vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital budget - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế hoạch huy động một khoản tiền lớn và dài hạn để đầu tư vào nhà máy và máy móc thiết bị, trong một khoảng thời gian lớn hơn so với giai đoạn xem xét theo một ngân sách hoạt động. Các kỹ thuật như tỷ lệ hoàn vốn nội bộ, giá trị hiện tại ròng, và thời gian hoàn vốn được sử dụng trong việc tạo ra ngân sách vốn.

Definition - What does Capital budget mean

Plan for raising large and long-term sums for investment in plant and machinery, over a period greater than the period considered under an operating budget. Techniques such as internal rate of return, net present value, and payback period are employed in creating capital budgets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *