Capital planning

Định nghĩa Capital planning là gì?

Capital planningKế hoạch vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital planning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình lập ngân sách nguồn lực cho tương lai của kế hoạch dài hạn của một tổ chức. kế hoạch vốn cho một doanh nghiệp sẽ bao gồm ngân sách cho máy móc thiết bị mới và thay thế, nghiên cứu và phát triển và sản xuất sản phẩm mới, các nhà máy mới và chi phí vốn lớn khác. Còn được gọi là thẩm định đầu tư, lập ngân sách vốn.

Definition - What does Capital planning mean

The process of budgeting resources for the future of an organization's long term plans. Capital planning for a business would include budgeting for new and replacement machinery, research and development and the production of new products, new plants and other major capital expenditures. Also called investment appraisal, capital budgeting.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *