Capital turnover

Định nghĩa Capital turnover là gì?

Capital turnoverVòng quay vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital turnover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Tỷ lệ doanh thu bán hàng hàng năm cho tài sản ròng của công ty. Còn được gọi là kim ngạch bình đẳng.

Definition - What does Capital turnover mean

1. Ratio of annual sales revenue to the net worth of the firm. Also called equity turnover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *