Capitated contract

Định nghĩa Capitated contract là gì?

Capitated contractHợp đồng capitated. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capitated contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại kế hoạch chăm sóc sức khỏe mà trả một khoản phí bằng phẳng để cung cấp cho mỗi bệnh nhân. Bất kỳ tổ chức chăm sóc quản lý hoặc HMO trả một khoản tiền thành lập để cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho tất cả các cá nhân được bảo hiểm. Còn được gọi là thỏa thuận định suất, hợp đồng định suất và chăm sóc quản lý.

Definition - What does Capitated contract mean

A type of healthcare plan that pays a flat fee to providers for each patient. Any managed care organization or HMO pays an established amount to healthcare providers for all individuals covered. Also called capitation agreement, capitation contract and managed care.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *