Định nghĩa Capture rate là gì?
Capture rate là Tốc độ chụp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capture rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quản lý môi trường, tỷ lệ nguyên liệu thứ cấp được thu hồi từ các hộ gia đình, thương mại, và chất thải công nghiệp.
Definition - What does Capture rate mean
In environmental management, the percentage of secondary material recovered from household, commercial, and industrial waste.
Source: Capture rate là gì? Business Dictionary