Định nghĩa Carbon trade là gì?
Carbon trade là Thương mại carbon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carbon trade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kinh doanh các quyền phát thải khí nhà kính. Ý tưởng này là một phản ứng của Nghị định thư Kyoto. Cả hai quốc gia và các công ty có thể giảm lượng khí thải của họ dưới mức chỉ định và bán số tiền này để một doanh nghiệp hay quốc gia với lượng phát thải khí nhà kính mà là quá cao.
Definition - What does Carbon trade mean
Trading the rights of greenhouse gas emissions. The idea is a response to the Kyoto Protocol. Both countries and companies can reduce their emissions below designated levels and sell this amount to a business or country with greenhouse gas emissions that are too high.
Source: Carbon trade là gì? Business Dictionary