Carriage & insurance paid to (CIP)

Định nghĩa Carriage & insurance paid to (CIP) là gì?

Carriage & insurance paid to (CIP)Vận chuyển và bảo hiểm trả cho (CIP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carriage & insurance paid to (CIP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

[Đặt tên cảng đích] Thời hạn bán biểu hiện làm nên giá hóa đơn hoặc trích dẫn bởi một người bán bao gồm tất cả chi phí lên đến một điểm đến cổng-of-tên. Để so sánh, 'chi phí, bảo hiểm và cước (CIF)' hạn bao gồm tất cả chi phí chỉ lên đến một điểm đến cổng-of-tên. Xem thêm vận chuyển trả cho (CPT).

Definition - What does Carriage & insurance paid to (CIP) mean

[Named port of destination] Term of sale signifying that the price invoiced or quoted by a seller includes all costs up to a named port-of-destination. By comparison, 'cost, insurance, and freight (CIF)' term includes all costs only up to a named port-of-destination. See also carriage paid to (CPT).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *