Case of need

Định nghĩa Case of need là gì?

Case of needTrường hợp cần thiết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Case of need - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đảng trong nước của nước nhập khẩu (được đặt tên bởi nhà xuất khẩu trong hối phiếu đòi nợ) có thể được liên lạc bởi ngân hàng xuất trình (trong đó nộp chứng từ nhờ thu cho nhà nhập khẩu) 'trong trường hợp có nhu cầu' để được tư vấn hoặc hướng dẫn.

Definition - What does Case of need mean

Party in the importer's country (named by the exporter in the bill of exchange) that may be contacted by the presenting bank (which submits the collection documents to the importer) 'in case there is a need' for advice or instructions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *