Cash audit

Định nghĩa Cash audit là gì?

Cash auditKiểm toán tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầy đủ hoặc một phần kiểm toán các giao dịch tiền mặt trong khoảng thời gian cụ thể, để xác định xem (1) tất cả tiền đã nhận được ghi đúng, (2) tất cả giải ngân được ủy quyền đúng và ghi nhận, (3) số dư tiền mặt ghi nhận phù hợp với tiền mặt tại quỹ và / hoặc trên tiền gửi.

Definition - What does Cash audit mean

Full or partial audit of cash transactions over a specific period, to determine if (1) all cash received is properly recorded, (2) all disbursements are properly authorized and documented, (3) recorded cash balance matches cash on hand and/or on deposit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *