Định nghĩa Cash overdraft là gì?
Cash overdraft là Thấu chi tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash overdraft - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tài khoản tiền mặt với một sự cân bằng tín dụng. Ví dụ, $ 50 bằng tiền mặt được lưu chiểu, nhưng việc kiểm tra được viết với $ 100. Sự khác biệt được báo cáo là một trách nhiệm hữu trên bảng cân đối.
Definition - What does Cash overdraft mean
A cash account with a credit balance. For example, $50 in cash was deposited, but the check was written for $100. The difference is reported as a liability on the balance sheet.
Source: Cash overdraft là gì? Business Dictionary