Định nghĩa Cash rate là gì?
Cash rate là Tỷ lệ tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lãi suất cơ bản quan trọng theo quy định của Ngân hàng Dự trữ Úc dựa trên mục tiêu lạm phát được tính trên các khoản vay qua đêm giữa các tổ chức tài chính. Một doanh nghiệp có cần tiếp tục vay trong Úc Dollars có thể bị ảnh hưởng bởi một sự thay đổi trở lên trong tỷ lệ tiền mặt mà có thể tăng tỷ lệ ngân hàng cho vay.
Definition - What does Cash rate mean
The important benchmark interest rate set by the Reserve Bank of Australia based on its inflation target that is charged on overnight borrowings between financial institutions. A business that has an ongoing need to borrow in Australian Dollars might be adversely affected by an upward shift in the cash rate that can boost bank lending rates.
Source: Cash rate là gì? Business Dictionary