Cash ratio

Định nghĩa Cash ratio là gì?

Cash ratioTỷ lệ tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

So sánh các tiền cộng với khoản tương đương tiền để nợ ngắn hạn. Còn được gọi là tỷ lệ thanh khoản, đó là một sự tinh tế của số thanh toán nhanh và chỉ ra mức độ mà các quỹ có sẵn có thể trả hết nợ ngắn hạn. Công thức: (Cash + khoản tương đương tiền) ÷ Nợ ngắn hạn.

Definition - What does Cash ratio mean

Comparison of cash plus cash equivalents to current liabilities. Also called liquidity ratio, it is a refinement of quick ratio and indicates the extent to which the readily available funds can pay off the current liabilities. Formula: (Cash + cash equivalents) ÷ Current liabilities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *