Cash receipt

Định nghĩa Cash receipt là gì?

Cash receiptNhận tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash receipt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các kỷ lục khi thanh toán bằng tiền mặt đã được phân bổ cho việc bán sản phẩm.

Definition - What does Cash receipt mean

The record when a cash payment has been allocated for the sale of a product.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *