Catalytic reforming

Định nghĩa Catalytic reforming là gì?

Catalytic reformingXúc tác cải cách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Catalytic reforming - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình lọc hóa dầu khí, trong đó sản phẩm có chỉ số octan thấp (như naphtha) nứt xúc tác là tái thành lập vào những chỉ số octan cao hơn (chẳng hạn như xăng) dưới áp suất cao và nhiệt độ, và sự có mặt của chất xúc tác như bạch kim hoặc molypden-nhôm oxit.

Definition - What does Catalytic reforming mean

Petroleum refinery process in which low-octane products (such as naphtha) of catalytic cracking are re-formed into higher-octane ones (such as gasoline) under high pressure and temperature, and in the presence of catalysts such as platinum or molybdenum-aluminum oxides.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *