Định nghĩa Cathodic protection là gì?
Cathodic protection là Cathodic bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cathodic protection - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp bảo vệ đối với sắt, thép chống ăn mòn điện hóa. Hai loại bảo vệ ca là: (1) hoạt động, trong đó một điện áp thấp (thường là 40 đến 50 volt) dòng điện một chiều áp đặt giữa các bộ phận tiếp xúc của một cấu trúc và mặt đất. (2) thụ động, trong đó một anode (điện cực dương) làm bằng một kim loại phản ứng hơn (chẳng hạn như một hợp kim magiê) được hy sinh để bảo vệ một cơ cấu hoạt động như một cathode (tiêu cực điện cực). cathodic bảo vệ là ứng dụng rộng rãi nhất kỹ thuật kiểm soát chống ăn mòn trong môi trường tĩnh điện tiến hành như nước biển và đất chứa nước. Phát minh vào năm 1824 bởi các nhà khoa học Anh Sir Humphrey Davy (1778-1829) để bảo vệ các tàu gỗ đồng cladded từ nước biển ăn mòn. Còn được gọi là bảo vệ hiến. Xem thêm bảo vệ anốt.
Definition - What does Cathodic protection mean
Method of protection for iron and steel against electrochemical corrosion. Two types of cathodic protection are: (1) Active, in which a low voltage (usually 40 to 50 volt) direct current is imposed between the exposed parts of a structure and the ground. (2) Passive, in which an anode (positive electrode) made of a more reactive metal (such as a magnesium alloy) is sacrificed to protect a structure acting as a cathode (negative electrode). Cathodic protection is the most widely applied anti-corrosion control technique in electrolytically conducting environments such as seawater and soils containing water. Invented in 1824 by the UK scientist Sir Humphrey Davy (1778-1829) to protect the copper-cladded wooden ships from seawater corrosion. Also called sacrificial protection. See also anodic protection.
Source: Cathodic protection là gì? Business Dictionary