Định nghĩa Caveat là gì?
Caveat là Caveat. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Caveat - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông báo chính thức hoặc cảnh báo, thường là một mục nhập vào một thanh ghi tòa án, được đưa ra bởi một bên thứ liên quan đến tòa án hoặc thẩm phán để ngăn chặn một số hành động (chẳng hạn như cấp một chứng thực di chúc) được thực hiện mà không thông báo trước cho bên đó. cho Latinh, để cho anh ta hãy cẩn thận.
Definition - What does Caveat mean
Formal notice or warning, usually as an entry into a court register, given by a concerned party to a court or judge to prevent some action (such as granting of a probate) being taken without prior notice to that party. Latin for, let him beware.
Source: Caveat là gì? Business Dictionary