Định nghĩa Caveat emptor là gì?
Caveat emptor là Emptor caveat. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Caveat emptor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cảnh báo ngầm cho người mua rằng người bán không bị ràng buộc tình nguyện thông tin tiêu cực về các mục họ đang bán. Người ta cho rằng (trừ khi người bán đưa ra bảo hành nhanh) cho người mua mất mọi rủi ro của bất kỳ tổn thất do khiếm khuyết trong hàng hoá hoặc tài sản được mua. Latin cho, để cho người mua hãy cẩn thận. Gương hình ảnh của caveat venditor.
Definition - What does Caveat emptor mean
Tacit warning to the buyers that the sellers are not bound to volunteer negative information about the items they are selling. It is assumed that (unless the seller gives express warranty) the buyer takes all risk of any loss due to defects in the goods or property being bought. Latin for, let the buyer beware. Mirror image of caveat venditor.
Source: Caveat emptor là gì? Business Dictionary