Ceiling limit

Định nghĩa Ceiling limit là gì?

Ceiling limitGiới hạn trần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ceiling limit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giới hạn tối đa cho phép con người tiếp xúc với một chất trong không khí hoặc khí (như clo, hydro clorua, nitơ dioxide) mà không phải là để được vượt quá thậm chí trong giây lát. Còn được gọi là giá trị trần. Xem thêm giá trị mức ngưỡng (TLV).

Definition - What does Ceiling limit mean

Maximum allowable human exposure limit for an airborne or gaseous substance (such as chlorine, hydrogen chloride, nitrogen dioxide) which is not to be exceeded even momentarily. Also called ceiling value. See also threshold level value (TLV).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *