Định nghĩa Cell là gì?
Cell là Tế bào. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cell - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Sản xuất: Phân nhóm cùng nhau hoạt động có liên quan theo quy định của dòng sản phẩm. Trong một tế bào, máy thường được trình bày dưới dạng chặt chẽ chuỗi hình 'U' để cho phép lưu lượng đơn mảnh mà không cần xếp hàng hoặc bị gián đoạn. Còn được gọi là bố trí di động, nó trái ngược với cách bố trí chức năng.
Definition - What does Cell mean
1. Manufacturing: Grouping together of related operations according to the product flow. In a cell, machines are typically laid out in a tight 'U' shaped sequence to permit single-piece flow without queuing or interruption. Also called cell layout, it contrasts with functional layout.
Source: Cell là gì? Business Dictionary