Cell phone

Định nghĩa Cell phone là gì?

Cell phoneĐiện thoại di động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cell phone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị không dây nhỏ có ít nhất các chức năng tương tự của một chiếc điện thoại có dây chuẩn nhưng là nhỏ hơn và linh hoạt hơn. Một điện thoại di động đòi hỏi một thuê bao để cung cấp dịch vụ và đòi hỏi hoặc là một thiết lập thanh toán trả trước hoặc hàng tháng. Nói chung, họ có chức năng hơn dòng đất truyền thống và cần phải được tính sau một khoảng thời gian. Còn được gọi là điện thoại di động hoặc thiết bị di động.

Definition - What does Cell phone mean

Small wireless device that has at least the same functions of a standard wired telephone but is smaller and more mobile. A cell phone requires a subscription to a service provider and requires either a prepaid or monthly billing setup. Generally, they have more functions than traditional land lines and need to be charged after a period of time. Also called mobile phone or mobile device.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *