Định nghĩa Cellular system là gì?
Cellular system là Hệ thống di động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cellular system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ truyền thông không dây trong đó một số sàn giao dịch nhỏ (gọi là tế bào) được trang bị ăng ten radio công suất thấp (vị trí chiến lược trên một diện tích rộng địa lý) được kết nối với nhau thông qua trao đổi trung ương. Là một người nhận (điện thoại di động) di chuyển từ nơi này sang bên cạnh, sắc, vị trí và tần số vô tuyến của nó được bàn giao bởi một tế bào khác mà không làm gián đoạn cuộc gọi.
Definition - What does Cellular system mean
Wireless communication technology in which several small exchanges (called cells) equipped with low-power radio antennas (strategically located over a wide geographical area) are interconnected through a central exchange. As a receiver (cell phone) moves from one place to the next, its identity, location, and radio frequency is handed-over by one cell to another without interrupting a call.
Source: Cellular system là gì? Business Dictionary