Centum cubic-feet (CCF)

Định nghĩa Centum cubic-feet (CCF) là gì?

Centum cubic-feet (CCF)Centum khối-feet (CCF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Centum cubic-feet (CCF) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị điển hình trong đó công nghiệp-tiêu thụ khí đốt tự nhiên hoặc nước được đo; mỗi CCF là 100 khối feet.

Definition - What does Centum cubic-feet (CCF) mean

Typical unit in which industrial-consumption of natural gas or water is measured; each CCF being 100 cubic-feet.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *