Certified Management Accountant (CMA)

Định nghĩa Certified Management Accountant (CMA) là gì?

Certified Management Accountant (CMA)Kế toán quản trị công chứng (CMA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certified Management Accountant (CMA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng cấp cao và cấp giấy chứng nhận của một kế toán mà chỉ đẳng cấp vượt trội về kỹ năng quản lý tài chính cho các lái xe hiệu quả trong kinh doanh. Hiện có hơn 30.000 chứng chỉ kế toán quản lý trên toàn thế giới.

Definition - What does Certified Management Accountant (CMA) mean

Advanced degree and certification of an accountant which indicates exceptional level of financial management skills for driving performance in business. There are more than 30,000 certified management accountants around the world.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *