Định nghĩa Change order là gì?
Change order là Để thay đổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Change order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để viết đơn phương bởi một chủ đầu tư chỉ đạo các nhà thầu để thay đổi giá trị hợp đồng, yêu cầu, hoặc thời gian. những thay đổi đó phải nằm trong phạm vi của hợp đồng và phù hợp với điều khoản thay đổi của hợp đồng được thực hiện một cách hợp pháp mà không cần sự đồng ý của nhà thầu. Còn được gọi là trật tự sửa đổi. Xem thêm sự thay đổi mang tính xây dựng.
Definition - What does Change order mean
Unilateral written order by a project owner directing the contractor to change contract amount, requirements, or time. Such changes must be within the scope of the contract and in accordance with the contract's Changes clause to be legally implemented without the consent of the contractor. Also called modification order. See also constructive change.
Source: Change order là gì? Business Dictionary