Changed conditions

Định nghĩa Changed conditions là gì?

Changed conditionsĐiều kiện đã thay đổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Changed conditions - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống trước đó không rõ và không lường trước được và hoàn cảnh mà bề mặt hoặc được tiết lộ sau khi một thỏa thuận được ký kết hoặc hợp đồng được trao. Và làm thay đổi các điều khoản và điều kiện ban đầu trên cơ sở đó các thoả thuận hoặc hợp đồng được rút ra hoặc nhập vào. Còn được gọi là điều kiện giấu hoặc điều kiện tiềm ẩn.

Definition - What does Changed conditions mean

Previously unknown and unanticipated situations and circumstances that surface or are revealed after an agreement is signed or a contract is awarded. And which alter the original terms and conditions on the basis of which the agreement or contract was drawn or entered into. Also called concealed conditions or latent conditions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *