Định nghĩa Channel partner là gì?
Channel partner là Kênh đối tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Channel partner - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cá nhân hoặc doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trên danh nghĩa của phần cứng máy tính hoặc phần mềm sản xuất chính. Ví dụ về các loại đối tác kênh có thể bao gồm: tư vấn, đại lý giá trị gia tăng, các nhà tích hợp hệ thống, cung cấp dịch vụ quản lý và nhà phân phối.
Definition - What does Channel partner mean
An individual or business that sells products or services on behalf of primary computer hardware or software producers. Examples of channel partner types might include: consultants, value added resellers, system integrators, managed service providers and distributors.
Source: Channel partner là gì? Business Dictionary