Định nghĩa Character là gì?
Character là Tính cách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Character - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Computing: Letter, số, dấu chấm câu, dấu ấn khác hoặc biểu tượng, và 'không gian' bất kỳ yếu tố của một bộ ký tự nhất định.
Definition - What does Character mean
1. Computing: Letter, number, punctuation mark, other mark or symbol, and 'space' any element of a given character set.
Source: Character là gì? Business Dictionary