Định nghĩa Charitable organization là gì?
Charitable organization là Tổ chức từ thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Charitable organization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Incorporated hoặc không Incorporated cơ thể miễn thuế (1) được tạo ra và hoạt động vì mục đích từ thiện, (2) sử dụng tất cả các nguồn lực cho những hoạt động từ thiện mà là dưới sự kiểm soát trực tiếp của nó, (3) không phân phối bất kỳ một phần của thu nhập vì lợi ích của bất kỳ ủy thác, ủy thác, thành viên, cá nhân tư nhân khác, và (4) không góp phần vào hoặc đối tác với các tổ chức chính trị.
Definition - What does Charitable organization mean
Incorporated or non-incorporated tax exempt body which (1) is created and operated for charitable purposes, (2) employs all its resources to those charitable activities that are under its direct control, (3) does not distribute any part of the income generated for the benefit of any trustee, trustor, member, or other private individual, and (4) does not contribute to or associates with political organizations.
Source: Charitable organization là gì? Business Dictionary