Chart formation

Định nghĩa Chart formation là gì?

Chart formationHình biểu đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chart formation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loạt các giá cổ phiếu đặt ra trên một đồ thị hình thành một mô hình dễ nhận biết và có thể được sử dụng để đưa ra dự đoán về các phong trào tương lai của một biến danh xếp hạng. Nhiều hình biểu đồ không phải luôn luôn rõ ràng và khả năng xác định mô hình dữ liệu sẽ khác nhau giữa các kỹ thuật viên.

Definition - What does Chart formation mean

A series of stock prices laid out on a graph that form a recognizable pattern and can be used to make predictions about the future movements of a charted variable. Many chart formations are not always clear and the capability of identifying data patterns will vary among technicians.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *