Charterparty bill of lading (B/L)

Định nghĩa Charterparty bill of lading (B/L) là gì?

Charterparty bill of lading (B/L)Hóa đơn thuê tàu vận (B / L). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Charterparty bill of lading (B/L) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

B / L do thuê (thuê), và không phải do chủ sở hữu, của tàu (tàu) vận chuyển lô hàng. Kể từ khi chủ tàu thường có quyền đòi chủ quyền đối với hàng hóa trên tàu (trong trường hợp có tranh chấp với chartrer) các ngân hàng thường từ chối chấp nhận như vậy B / Ls như tài sản thế chấp cho các khoản vay, hoặc để thanh toán theo một lá thư tín dụng.

Definition - What does Charterparty bill of lading (B/L) mean

B/L issued by the hirer (charterer), and not by the owner, of the ship (vessel) transporting the shipment. Since the owners of the vessel often have the right to lay claim to the cargo aboard the ship (in case of a dispute with the chartrer) banks generally refuse to accept such B/Ls as collateral for loans, or for payment under a letter of credit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *