Chattel

Định nghĩa Chattel là gì?

ChattelĐồ vật trong nhà. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chattel - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài sản cá nhân chuyển nhượng. Nó bao gồm đất thuê theo hợp đồng (gọi là đồ vật trong nhà thực) và đồ nội thất, đồ trang sức, máy móc thiết bị di động, quyền (ví dụ như bản quyền và bằng sáng chế), chứng khoán, xe cộ, vv (gọi là đồ vật trong nhà cá nhân), nhưng không bao gồm đất vô thời hạn và các mặt hàng như đồ đạc, thiết bị vĩnh viễn gắn liền với một tòa nhà hoặc mặt đất.

Definition - What does Chattel mean

Transferable personal property. It includes leasehold land (called chattel real) and furniture, jewelry, movable machinery, rights (such as copyright and patents), securities, vehicles, etc., (called chattel personal), but excludes freehold land and items such as fixtures or equipment permanently affixed to a building or the ground.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *