Định nghĩa Checkable deposits là gì?
Checkable deposits là Bảng tiền gửi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Checkable deposits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quỹ được tổ chức tại một ngân hàng hay bất kỳ tổ chức tài chính khác như một phương tiện để mọi người nhanh chóng truy cập vào tài khoản của họ bằng cách viết séc, hối phiếu. Những tài khoản này là tính thanh khoản cao trong tự nhiên và do đó, có thể chuyển nhượng từ người này sang người khác. Kiểm tra, tiết kiệm và tài khoản thị trường tiền tệ là những ví dụ của một tài khoản tiền gửi checkable.
Definition - What does Checkable deposits mean
Funds held at a bank or any other financial institution as a means for people to quickly access their accounts by writing checks or drafts. These accounts are highly liquid in nature and thus, transferable from one person to another. Checking, savings and money market accounts are examples of a checkable deposit account.
Source: Checkable deposits là gì? Business Dictionary